Bàn phím:
Từ điển:
 
jeune

tính từ

  • trẻ; non
    • N'être plus jeune: không còn trẻ nữa
    • Jeune fille: thiếu nữ
    • Jeunes plants: cây non
  • trẻ trung
    • Des traits jeunes: những nét trẻ trung
  • trẻ tuổi, non trẻ, mới
    • Les jeunes mariés: cặp vợ chồng mới cưới
  • ngây thơ
  • sinh sau, thứ, em
  • (thân mật) thiếu, không đủ
    • Repas un peu jeune: bữa cơm hơi thiếu

phản nghĩa

=Âgé, doyen, vieux. Caduc. Aîné; père; ancien

danh từ

  • (người) thanh niên
  • (từ hiếm, nghĩa ít dùng) con vật con

phản nghĩa

=Vieillard, vieux