Bàn phím:
Từ điển:
 
jeter

ngoại động từ

  • ném, quăng, vứt, quẳng
    • Jeter une pierre: ném một hòn đá
    • Être jeté sur le pavé: (nghĩa bóng) bị quẳng ra vỉa hè
  • đặt, bắc bỏ
    • Jeter les bases: đặt cơ sở cho
    • Jeter un pont: bắc một chiếc cầu
  • vứt bỏ, quẳng đi
    • Jeter des fruits gâtés: vứt bỏ những quả ủng
  • tuôn ra, phát ra, tỏa ra, thốt ra
    • Jeter des larmes: tuôn lệ
    • Jeter un cri: thốt ra một tiếng kêu
  • (kỹ thuật) rót; đổ khuôn
    • Jeter une statue: đổ khuôn một bức tượng
  • đặt vào (tình trạng nào đó)
    • Jeter dans l'embarras: đặt vào tình trạng lúng túng, làm cho lúng túng
  • gây, gieo rắc
    • Jeter la crainte: gây sợ hãi
    • jeter bas; jeter à bas: hất ngã, đánh ngã
    • jeter à face de quelqu'un: xem face
    • jeter à la figure de quelqu'un: như jeter à face de quelqu'un
    • jeter de la poudre aux yeux: làm choáng mắt, loè
    • jeter feu de flamme: xem feu
    • jeter le froc aux orties: xem froc
    • jeter sa tête: rụng sừng (hươu, nai)
    • jeter ses fumées: ỉa (giống vật)
    • jeter son argent par les fenêtres: xem fenêtre
    • jeter un blanc; jeter du blanc: (ngành in) để cách đóng trắng
    • jeter un regard: nhìn
    • jeter une chose à la tête de quelqu'un: khoe khoang cái gì với ai+ trách ai điều gì
    • le sort en est jeté: ván đã đóng thuyền

nội động từ

  • đâm chồi (cây)
  • san đàn (ong)