|
jardin
danh từ giống đực
- vườn
- Jardin fruitier: vườn cây ăn quả
- vùng màu mỡ (của một nước...)
- (sân khấu) cánh trái (sân khấu, đối với khán giả)
- jardin botanique: vườn bách thảo
- jardin d'enfants: vườn trẻ
- jardin d'hiver: nhà kính (trồng cây)
- jardin public: công viên
- jardin zoologique: vườn thú
- jeter des pierres dans le jardin de quelqu'un: gièm pha ai
|