Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thị hiếu
Thị Hoa
thị hùng
thị hùng
thị kính
thị lang
thị lang
thị lập
thị lực
Thị Ngân
thị nữ
thị oai
thị phi
thị quan
thị sảnh
thị sát
thị sự
thị thần
thị thế
thị thực
thị tì
thị tộc
thị trấn
thị trường
thị trưởng
thị uy
thị ủy
Thị Vải
thị vệ
thị xã
thị hiếu
Khuynh hướng của đông đảo quần chúng ưa thích một thứ gì thuộc sinh hoạt vật chất, có khi cả văn hóa, nhất là các đồ mặc và trang sức, thường chỉ trong một thời gian không dài : Kiểu áo đó đúng thị hiếu của phụ nữ hiện nay.