|
jamais
phó từ
- bao giờ, lúc nào
- A-t-on jamais vu cela?: có bao giờ ai đã thấy việc như thế chưa?
- Si jamais je le revois: nếu lúc nào tôi gặp lại nó
- không bao giờ
- Un amour jamais satisfait: một mối tình không bao giờ thỏa mãn
- Jamais de la vie!: không đời nào!
- à jamais: mãi mãi
- Être à jamais séparé: mãi mãi xa cách
- ne...jamais: không bao giờ, chẳng bao giờ
- Ne jamais boire de l'alcool: không bao giờ uống rượu
- ne jamais que: bao giờ cũng chỉ
- Il n'a jamais fait que s'amuser: nó bao giờ cũng chỉ chơi
- plus que jamais: hơn bao giờ hết
- pour jamais: xem pour
- sans jamais: mà không bao giờ
- Poursuivre un idéal sans jamais l'atteindre: theo đuổi một lý tưởng mà không bao giờ đạt
danh từ giống đực
- (Au grand jamais) (thân mật) không khi nào cả
|