Bàn phím:
Từ điển:
 
decent /'di:snt/

tính từ

  • hợp với khuôn phép
  • đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh
  • lịch sự, tao nhã
  • kha khá, tươm tất
    • a decent dinner: bữa ăn tươm tất
    • a decent income: số tiền thu nhập kha khá
  • (thông tục) tử tế, tốt
    • that's very decent of you to come: anh đến chơi thật tử tế quá
    • a decent fellow: người tử tế đứng đắn
  • (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) hiền, không nghiêm khắc