Bàn phím:
Từ điển:
 
death /deθ/

danh từ

  • sự chết; cái chết
    • natural death: sự chết tự nhiên
    • a violent death: cái chết bất đắc kỳ tử
    • to be st death's door: sắp chết, kề miệng lỗ
    • to be in the jaws of death: trong tay thần chết
    • wounded to death: bị tử thương
    • tired to death: mệt chết được
    • to put to death: giết
    • to catch one's death of cold: cảm lạnh chết
    • this will be the death of me: cái đó làm tôi chết mất
    • death penalty: án tử hình
    • death anniversary: kỷ niệm ngày mất, ngày giỗ
  • sự tiêu tan, sự tan vỡ, sự kết liễu, sự chấm dứt
    • the death of one's hopes: sự tiêu tan hy vọng
    • the death of one's plants: sự tan vỡ kế hoạch

Idioms

  1. to be death on...
    • (thông tục) thạo bắn (thú, chim...); thạo, giỏi, cừ (về cái gì...)
    • yêu thiết tha, yêu say đắm, yêu mê mệt (cái gì...)
  2. to be in at the death
    • được mục kích cái chết của con cáo (săn cáo)
    • (nghĩa bóng) được mục kích sự sụp đổ của một công cuộc
      • better a glorious death than a shameful life: (tục ngữ) thà chết vinh còn hơn sống nhục
  3. to cling (hold on) like grim death
    • bám không rời, bám chặt
    • bám một cách tuyệt vọng
  4. death is the grand leveller
    • (tục ngữ) chết thì ai cũng như ai
  5. death pays all debts
  6. death quits all scores
  7. death squares all accounts
    • chết là hết nợ
  8. to meet one's death
    • (xem) meet
  9. to snatch someone from the jaws of death
    • (xem) snatch
  10. sudden death
    • cái chết bất thình lình
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu rất nặng; uýtky rẻ tiền
  11. to tickle to death
    • làm chết cười
  12. to the death
    • cho đến chết, cho đến hơi thở cuối cùng
      • to fight to the death for communism: chiến đấu đến hơi thở cuối cùng cho chủ nghĩa cộng sản