Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thay vì
thầy
thầy bà
thầy bói
thầy cả
thầy cãi
thầy chùa
thầy cò
thầy cúng
thầy dòng
thầy đồ
thầy giáo
thầy giùi
thầy kiện
thầy ký
thầy lang
thày lay
thầy mo
thầy phán
thầy pháp
thầy thông
thầy thợ
thầy thuốc
thầy thừa
thầy tu
thầy tướng
thầy xí
thảy
thảy thảy
thấy
thay vì
đgt. Thay cho, thay cái gì đó bằng một cái khác: Thay vì tiền nhuận bút, mỗi tác giả được nhận năm cuốn sách.