Bàn phím:
Từ điển:
 
deaf /def/

tính từ

  • điếc
    • deaf of an ear; deaf in one ear: điếc một tai
    • deaf and dumb: điếc và câm
    • a deaf ear: tai điếc
  • làm thinh, làm ngơ
    • to be deaf to someone's advice: làm thinh không nghe lời khuyên của ai
    • to turn a deaf ear to something: làm thinh như không nghe thấy cái gì

Idioms

  1. as deaf as an adder (a beetle, a stone, a post)
    • điếc đặc, điếc lòi ra
  2. there are none so deaf as those that will not hear
    • không có kẻ nào điếc hơn là kẻ không muốn nghe (lẽ phải...)