Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thay đổi
thây kệ
thay lay
thay lảy
thay lời
thây ma
thay mã
thay máy
thay mặt
thay thế
thay vì
thầy
thầy bà
thầy bói
thầy cả
thầy cãi
thầy chùa
thầy cò
thầy cúng
thầy dòng
thầy đồ
thầy giáo
thầy giùi
thầy kiện
thầy ký
thầy lang
thày lay
thầy mo
thầy phán
thầy pháp
thay đổi
đg. 1. Đưa người hay vật vào chỗ người hay vật bị bỏ : Thay đổi chương trình. 2. Trở nên khác trước : Cơ thể người thay đổi rất nhanh lúc dậy thì.