Bàn phím:
Từ điển:
 
deaden /'dedn/

ngoại động từ

  • làm giảm, làm dịu, làm nhẹ
    • to deaden a blow: làm nhẹ một cú đánh; đỡ đòn
    • to deaden one's pain: làm giảm sự đau đớn
    • to deaden the noise: làm giảm bớt tiếng ồn ào
  • làm mờ, làm xỉn (kim loại, vàng...)
  • làm hả hơi (rượu...)
  • (+ to) làm u mê; làm cho không có cảm giác gì đối với

nội động từ

  • giảm đi (sức mạnh), nhẹ bớt (cú đòn); nhỏ đi (tiếng động)
  • hả hơi (rượu)
  • u mê đi (giác quan)