Bàn phím:
Từ điển:
 
appeler

ngoại động từ

  • gọi
    • Appeler de loin: gọi từ xa
    • Appeler au secours: kêu cứu
    • On vous appelle au téléphone: có người gọi anh ở dây nói
  • gọi là
    • C'est ce qu'on appelle une idiotie!: Đó là cái mà người ta gọi là điều ngốc!
    • Appeler les choses par leur nom: gọi đích danh sự vật (chứ không nói nhẹ đi)
  • gọi (đến), mời (đến); gọi tòng quân; gọi ra tòa
    • Appeler le médecin: mời thầy thuốc
    • Appeler un taxi: gọi xe taxi đến
    • Appeler qqn en témoignage: gọi ra tòa làm chứng
    • Appeler sous les drapeaux: gọi nhập ngũ, gọi tòng quân
  • gọi tên, đặt tên
    • Ils appelleront leur prochaine fille Hoa: họ sẽ đặt tên cho con gái sắp đẻ của họ là Hoa
  • cử
    • Appeler quelqu'un à un poste: cử ai vào một chức vụ
  • đòi hỏi
    • Une question qui appelle toute notre attention: một vấn đề đòi hỏi ta phải toàn tâm chú ý
  • khiến cho đáng, làm cho có đủ tư cách
    • Ces qualités l'appellent à ce poste: những đức tính đó khiến cho anh ta đáng giữ chức vụ ấy
  • (từ cũ, nghĩa cũ) thách (đấu gươm...)

phản nghĩa

=Chasser, congédier, expulser, renvoyer

nội động từ

  • (Appeler d'un jugement) chống án
    • en appeler à: phó thác vào
    • J'en appelle à votre perspicacité: tôi phó thác vào sự sáng suốt của ngài