Bàn phím:
Từ điển:
 
appeau

danh từ giống đực

  • (săn bắn) còi nhử chim (bắt chước tiếng chim)
  • (săn bắn) chim nhử, chim mồi (chim biết bắt chước tiếng chim khác để nhử chúng đến cho người bắt bằng lưới)
    • servir d'appeau à quelqu'un; se laisser prendre à l'appeau: bị ai đánh lừa