Bàn phím:
Từ điển:
 
appauvrir

ngoại động từ

  • bần cùng hóa
    • Des guerres continuelles ont appauvri ce pays: chiến tranh triền miên khiến đất nước này trở nên bần cùng
  • làm nghèo (đất đai, ngôn ngữ...)
    • Retranchements qui appauvrissent un texte: các đoạn cắt bớt làm cho bài văn khô khan

phản nghĩa

=Enrichir