Bàn phím:
Từ điển:
 
appartenir

nội động từ

  • thuộc quyền sở hữu, là của; thuộc (về)
    • Ce livre m'appartient: quyển sách ấy là của tôi
    • Bien qui appartient à la collectivité: tài sản của tập thể
    • Elément qui appartient à un ensemble: phần tử thuộc một tập hợp
    • Cette question appartient à la politique: vấn đề ấy thuộc lĩnh vực chính trị

không ngôi

  • là nhiệm vụ, có trách nhiệm
    • Il appartient aux parents d'élever leurs enfants: cha mẹ có nhiệm vụ nuôi dạy con cái
    • Il ne vous appartient pas de vous plaindre: anh không nên phàn nàn