Bàn phím:
Từ điển:
 
intérêt

danh từ giống đực

  • lợi, lợi ích
    • Parler dans l'intérêt de quelqu'un: vì lợi ích của ai mà nói
  • sự vụ lợi, sự hám lợi
    • C'est l'intérêt qui le guide : chính sự vụ lợi đã đưa đường dẫn lối cho nó
  • lãi, lợi tức
    • Intérêt simple: lãi đơn
    • Intérêts composés: lãi kép
  • sự quan tâm, sự tha thiết
    • L'intérêt qu'il met à l'affaire: sự tha thiết của nó đến công việc
  • hứng thú, lý thú
    • Histoire pleine d'intérêt: câu chuyện đầy lý thú
  • (số nhiều) quyền lợi
    • Servir les intérêts de quelqu'un: phục vụ quyền lợi của ai
    • dommages et intérêts: như dommages-intérêts

phản nghĩa

=Indifférence