Bàn phím:
Từ điển:
 
apparition

danh từ giống cái

  • sự hiện ra, sự xuất hiện
    • L'apparition d'une comète: sao chổi hiện ra
    • L'apparition de nouvelles tendances artistiques: sự xuất hiện các xu hướng nghệ thuật mới
    • L'apparition des boutons sur la peau: sự xuất hiện các nốt nhỏ trên da
  • sự thoáng đến
    • Il n'a fait qu'une courte apparition: anh ấy chỉ thoáng đến
  • sự hiện hình; ma hiện hình

phản nghĩa

=Disparition, éclipse