Bàn phím:
Từ điển:
 
insuffisant

tính từ

  • không đủ, thiếu, thiếu hụt
    • Lumière insuffisante: ánh sáng không đủ
  • kém cỏi
    • Elève insuffisant: học sinh kém cỏi

phản nghĩa

=Suffisant; abondant, excessif