Bàn phím:
Từ điển:
 
insuffisance

danh từ giống cái

  • sự không đủ, sự thiếu, sự thiếu hụt
    • Insuffisance de la production industrielle: sự thiếu hụt của nền sản xuất công nghiệp
  • sự kém cỏi, nhược điểm
    • Reconnaître son insuffisance: nhận mình là kém cỏi
    • Les insuffisances de l'esprit: những nhược điểm của trí óc
  • (y học) sự suy, sự thiếu năng
    • Insuffisance hépatique: sự suy gan

phản nghĩa

=Abondance, affluence, excès, suffisance. Aptitude, capacité, supériorité