Bàn phím:
Từ điển:
 
instruit

tính từ

  • có học thức, có học vấn
  • (luật học, pháp lý) được thẩm cứu
    • Affaire suffisamment instruite: việc đã được thẩm cứu đầy đủ

phản nghĩa

=Ignare, ignorant, illettré