Bàn phím:
Từ điển:
 

dag  s.m. (dag|en, -er, -ene)

1. Ban ngày, ngày.
- Hun arbeider både natt og dag for å bli ferdig.
- i dag
Hôm nay.
- i dag tidlig Sáng hôm nay.
- tidlig/seint på dagen Vào sáng sớm/vào chiều tối trong ngày.
- ut på dagen Vào trưa.
- så forskjellige som natt og dag Khác nhau như ngày với đêm.
- I morgen er det atter en dag. Ngày mai trời lại sáng.
- å komme for dagen Đưa ra ánh sáng.
- å legge for dagen Đem ra ánh sáng.
- Vi kan levere på dagen. Chúng tôi có thể giao trong ngày.

2. Ngày (24 giờ).
- Aret har 365 dager.
- Han fikk fengsel i 21 dager.

- "Hvilken dag er det i dag?" "Det er tirsdag."

3. Gratulerer med dagen! Mừng ngày kỷ niệm! (sinh nhật, đám cưới...). Chúc

mừng!
- i dag Ngày nay.
- i gamle dager Ngày xưa.
- i morgen den dag Chậm nhất là ngày mai.
- dag ut og dag inn Hết ngày này sang ngày khác.
- den dag i dag Cho đến ngày nay.
- en vakker dag Một ngày đẹp trời nào đó.
- dagen derpå Ngày hôm sau.
- i disse dager Trong những ngày này.
- nå til dags Hiện nay.
- fire ganger om dagen Bốn lần mỗi ngày.
- å ha gode dager Có những chuỗi ngày sung sướng.
- å ha sett sine beste dager Đã trãi qua thời kỳ vàng son.