Bàn phím:
Từ điển:
 
dance /dɑ:ns/

danh từ

  • sự nhảy múa; sự khiêu vũ
  • bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ
  • buổi liên hoan khiêu vũ

Idioms

  1. to lead the dance
    • (xem) lead
  2. to lend a person a pretty dance
    • gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai
  3. St Vitus'd dance
    • (y học) chứng múa giật

nội động từ

  • nhảy múa, khiêu vũ
  • nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình
    • her heart danced with joy: lòng cô ta rộn lên sung sướng
    • to dance for joy: nhảy lên vì sung sướng
    • a boat dancing on the waves: con thuyền bập bềnh trên sóng
    • the leaves are dancing in the wind: lá cây rung rinh trong gió

nội động từ

  • nhảy
    • to dance the tango: nhảy điệu tăngô
  • làm cho nhảy múa
  • tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống
    • to dance a baby in one's arms: tung tung nhẹ em bé trong tay

Idioms

  1. to dance attendance upon somebody
    • phải chờ đợi ai lâu
    • luôn luôn theo bên cạnh ai
  2. to dance away one's time
    • nhảy múa cho tiêu thời giờ
  3. to dance onself into somebody's favour
    • nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai
  4. to dance one's head off
    • nhảy múa chóng cả mặt
  5. to dance to somebody's pipes (whistle, tume, piping)
    • để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển
  6. to dance on nothing
    • bị treo cổ