|
damp /'dæmp/
danh từ
- sự ẩm ướt; không khí ẩm thấp
- khi mỏ
- (nghĩa bóng) sự nản chí, sự ngã lòng, sự nản lòng, sự chán nản
- to cast a damp over somebody: làm cho ai nản lòng, giội một gáo nước lạnh vào ai
- to strike a damp into a gathering: làm cho buổi họp mặt mất vui
- (từ lóng) rượu, đồ uống có chất rượu; sự uống rượu
tính từ
ngoại động từ
- làm ẩm, thấm ướt
- rấm (lửa)
- to damp down a fire: rấm lửa
- làm nghẹt (tiếng); (âm nhạc) làm cho bớt ngân, làm cho bớt rung (dây đàn)
- làm nản chí, làm nản lòng, làm chán nản, làm chán nản; làm mất vui, làm cụt hứng
- to damp someone's ardour: làm giảm nhuệ khí của ai
- to damp someone's hopes: làm cụt hy vọng của ai
- (kỹ thuật) hãm lại, cản lại; làm giảm chấn động, làm giảm xóc, chống rung
nội động từ
- to damp off thối rụng; chết vì bị úng nước (cây cối...)
- tắt đèn
damp
|