Bàn phím:
Từ điển:
 
inscrit

tính từ

  • có ghi tên
    • Orateur inscrit: diễn giả có ghi tên
  • (toán học) nội tiếp
    • Angle inscrit: góc nội tiếp

phản nghĩa

=Non-inscrit

danh từ

  • người có tên trong danh sách cử tri
    • Nombre d'inscrits n'ayant pas voté: số cử tri có tên trong danh sách mà không đi bầu