Bàn phím:
Từ điển:
 
apôtre

danh từ giống đực

  • (tôn giáo) tông đồ
  • người truyền bá, người tuyên truyền
    • Un apôtre du socialisme: người tuyên truyền chủ nghĩa xã hội
    • faire le bon apôtre: giả đạo đức (để lừa bịp)