Bàn phím:
Từ điển:
 
insaisissable

tính từ

  • (luật học, pháp lý) không thể tịch thu
  • không hiểu được, không thể nắm được
    • Nuances insaisissables: những sắc thái không thể nắm được
  • không thể bắt, không thể tóm cổ
    • Voleur insaisissable: tên ăn trộm không thể bắt được
  • khó thấy mặt, khó gặp mặt
    • C'est un homme insaisissable: đó là một người rất khó thấy mặt

phản nghĩa

=Saisissable, sensible