døv a, (døv|t, -e)
Điếc.
- Jeg er døv på det ene øret.
- å vende det døve øret til Ngoảnh mặt làm ngơ, giả điếc
làm ngơ.
- å snakke for døve ører Nói như nói với người điếc.
Ðàn gảy tai trâu.
- stokk døv Điếc hoàn toàn, điếc đặc.
- døvstum a. Câm điếc.