Bàn phím:
Từ điển:
 
dam /dæm/

danh từ

  • (động vật học) vật mẹ

Idioms

  1. the devil and his dam
    • ma quỷ

danh từ

  • đập (ngăn nước)
  • nước ngăn lại, bể nước

ngoại động từ

  • xây đập (ở nơi nào); ngăn (nước) bằng đập
  • (nghĩa bóng) ((thường) + up) ghìm lại, kiềm chế lại
    • to dam up one's emotion: kiềm chế nỗi xúc động