Bàn phím:
Từ điển:
 
daft /dɑ:ft/

tính từ (Ớ-cốt)

  • ngớ ngẩn; mất trí; gàn, dở người
    • to go daft: mất trí
  • nhẹ dạ, khinh suất, nông nổi