Bàn phím:
Từ điển:
 

dør s.fm. (dør|a/-en, -er, -ene)

Cửa ra vào.
- Hun løp ut gjennom døra.
- å banke på døra
- Lukk døren etter deg!
- å vise noen døra
Đuổi ai ra cửa.
- å holde døra åpen Mở rộng cửa (đón nhận).
- å holde møte for lukkede dører Họp kín, họp mật.
- å bo dør i dør med noen Ở sát vách với ai.
- å gå stille i dørene Cẩn thận, dè dặt.

- Enhver får feie for egen dør. Ðèn nhà ai nấy sáng.
- Vinteren står for døren. Mùa đông gần kề.
- å gå fra dør til dør Đi từ nhà này sang nhà kia.
- å renne på dørene Nhào vô cửa. dørhandtak s.n. Tay nắm cửa.
- dørkarm s.m. Khung cửa.
- dørlås s.mn. Ổ khóa cửa.
- dørmatte s.fm.Đệm chùi chân (đặt trước  cửa).
- dørskilt s.n. Tấm bảng gắn trước cửa.
- dørstokk s.m. Ngạch cửa, thềm cửa, bực cửa.