Bàn phím:
Từ điển:
 
iniquité

danh từ giống cái

  • sự đồi phong bại tục, sự đồi bại, điều bất chính
    • Commettre des iniquités: làm những điều bất chính
  • sự bất công, điều bất công
    • L'iniquité d'un jugement: sự bất công của một bản án
    • Une iniquité flagrante: điều bất công hiển nhiên

phản nghĩa

=Equité, justice