Bàn phím:
Từ điển:
 
infirmité

danh từ giống cái

  • tàn tật
  • (nghĩa bóng) nhược điểm, khuyết tật
    • Les infirmités de l'esprit: những nhược điểm của trí óc
  • (từ cũ; nghĩa cũ) sự yếu sức