Bàn phím:
Từ điển:
 
infidélité

danh từ giống cái

  • sự không trung thành, hành động không trung thành, điểm không đúng sự thực
    • L'infidélité d'un mari: sự không trung thành của một người chồng
    • Des infidélités dans un roman historique: những điểm không đúng sự thực trong một cuốn tiểu thuyết lịch sử
  • (từ hiếm; nghĩa ít dùng) sự không theo đạo chính thống, sự không tin đạo

phản nghĩa

=Fidélité. Constance. Exactitude