Bàn phím:
Từ điển:
 
infécondité

danh từ giống cái

  • (sinh vật học; sinh lý học) sự không có khả năng sinh sản
  • (nghĩa bóng) sự khô cằn, sự nghèo nàn
    • L'infécondité d'une théorie: sự khô cằn của một lý thuyết

phản nghĩa

=Fécondité, fertilité