Bàn phím:
Từ điển:
 

død s.m. (døden)

Sự chết, từ trần, tạ thế, băng hà.
- Han fikk en lett og smertefri død.
- Da ambulansen kom, var døden inntrådt.
- å være døden nær
Gần kề cái chết.
- Død og pine! Quỉ thần ơi!
- dødsens trett Mệt lả.
- Han vil på liv og død reise. Bằng bất cứ giá nào ông ấy cũng đi.
- Det er den visse død å reise nå. Đi bây giờ là vào cõi chết.
- å gå i døden for noe(n) Liều chết vì việc gì (ai).
- å ligge for døtden Nằm chờ chết.

- dødsannonse s.m. Cáo phó.
- dødsattest s.m. Giấy khai tử.
- dødsoffer s.n. Kẻ tử thương.
- dødssyk a. Bị bệnh thập tử nhất sinh.
- dødstrett a. Mệt lả.
- dødsulykke s.fm. Tai nạn chết người.