Bàn phím:
Từ điển:
 
inédit

tính từ

  • chưa từng xuất bản
    • Oeuvre inédite: tác phẩm chưa từng xuất bản
  • mới lạ
    • Spectacle inédit: cảnh tượng mới lạ

phản nghĩa

=Edité, imprimé, publié. Banal, connu

danh từ giống đực

  • tác phẩm chưa từng xuất bản
  • cái mới lạ
    • Faire de l'inédit: làm cái mới lạ