Bàn phím:
Từ điển:
 
induire

ngoại động từ

  • qui nạp, qui kết
    • J'en induis que...: từ đó tôi qui kết là...
  • (điện học, từ hiếm; nghĩa ít dùng) gây cảm ứng
  • (từ cũ; nghĩa cũ) xui, xui khiến
    • induire en erreur: lừa phỉnh

phản nghĩa

=Déduire