Bàn phím:
Từ điển:
 
indu

tính từ

  • (văn học) không đúng phép, trái lẽ thường, trái khoáy
    • Rentrer à une heure indue: về nhà vào một giờ trái khoáy
  • (luật học, pháp lý) không có cơ sở
    • Réclamation indue: yêu sách không có cơ sở
  • không mắc nợ
    • Somme indue: số tiền không mắc nợ

phản nghĩa

=Convenable, normal, régulier. Dû

danh từ giống đực

  • nợ khống, nợ xuýt