Bàn phím:
Từ điển:
 
apocalypse

danh từ giống cái

  • (tôn giáo) sách khải huyền
  • sự tận thế
    • Après le séisme, toute la région offre une vision d'apocalypse: sau trận động đất, cả vùng này trông thật kinh khủng (như) ngày tận thế