Bàn phím:
Từ điển:
 
curtain /'kə:tn/

danh từ

  • màn cửa
    • to draw the curtain: kéo màn cửa
  • màn (ở rạp hát)
    • the curtain rises (is raised): màn kéo lên
    • the curtain fals (drops, is droped): màn hạ xuống
  • bức màn (khói, sương)
    • a curtain of smoke: bức màn khói
  • (quân sự) bức thành nối hai pháo đài
  • (kỹ thuật) cái che (như miếng sắt che lỗ khoá...)

Idioms

  1. behind the curtain
    • ở hậu trường, không công khai
  2. to draw a curtain over something
    • không đả động tới việc gì
  3. to lift the curtain on
    • bắt đầu, mở màn
    • công bố, đưa ra ánh sáng
  4. to take the curtain
    • ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh (diễn viên)

ngoại động từ

  • che màn
    • curtained windows: cửa sổ che màn

Idioms

  1. to curtain off
    • ngăn cách bằng màn
curtain
  • (Tech) giàn, mành, màn