Bàn phím:
Từ điển:
 
indifférent

tính từ

  • cũng như nhau, cũng vậy thôi
    • Ici ou là, cela m'est indifférent: đây hay đó, đối với tôi, cũng vậy thôi
  • không quan trọng
    • Parler de choses indifférentes: nói những điều không quan trọng
  • thờ ơ, dững dưng, lãnh đạm, vô tình
    • Indifférent aux maux d'autrui: dửng dưng trước sự đau khổ của kẻ khác
  • dửng dưng về ái tình
    • Une femme indifférente: một người đàn bà dửng dưng về tình ái
  • (tôn giáo) thờ ơ về tôn giáo
  • (vật lý học) phiếm định
    • Equilibre indifférent: cân bằng phiếm định

phản nghĩa

=Important, intéressant. Intéressé, partial. Déterminé, différent. Attentif, curieux, sensible