Bàn phím:
Từ điển:
 
indécis

tính từ

  • không quyết đoán, do dự
    • Homme indécis: người do dự
  • không định rõ, không dứt khoát, rõ ràng, không rõ, lờ mờ
    • La question reste indécise: vấn đề hãy còn chưa dứt khóat
    • Formes indécises: những hình nét lờ mờ

phản nghĩa

=Décidé, défini, déterminé. Franc; net. Précis

danh từ giống đực

  • người do dự