Bàn phím:
Từ điển:
 
indécent

tính từ

  • không chỉnh tề, không đoan trang, bất lịch sự, sỗ sàng
    • Tenue indécente: cách ăn mặc không chỉnh tề
    • Personne indécente: con người sỗ sàng

phản nghĩa

=Bienséant, convenable, correct, décent, honnête, modeste, pudique