Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tăng gia
tăng lữ
Tăng Nhơn Phú A
Tăng Nhơn Phú B
Tăng Nhụ
tăng ni
Tăng Sâm
Tăng Thành
tăng tiến
Tăng Tiến
tăng viện
tằng hắng
Tằng Lổng
tằng tịu
tằng tổ
tằng tôn
tặng
tặng phẩm
tặng thưởng
tắp
tắt
tắt dần
tắt hơi
tắt kinh
tắt mắt
tắt nghỉ
tắt thở
tắt tiếng
Tbuăn
tê
tăng gia
"'Tăng gia sản xuất" nói tắt: Tăng gia được hai trăm gốc sắn. Tăng gia sản xuất. Làm cho sản xuất tăng thêm (thường dùng để chỉ việc chăn nuôi trồng trọt thêm cho có thêm thực phẩm).