Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tắc
Tắc Củi
Tắc Giang
tắc kè
tắc lưỡi
tắc nghẽn
tắc tị
tắc trách
Tắc Vân
tắc xi
tắc-xi
tặc lưỡi
tăm
tăm bông
tăm cá bóng chim
tăm hơi
tăm tắp
tăm tích
tăm tiếng
tằm
tằm tơ
tắm
tắm giặt
tắm gội
tắm nắng
tắm rửa
tắm táp
tằn tiện
tăng
Tăng Bạt Hổ
tắc
đg. Ở tình trạng có cái gì đó làm mắc lại, làm cho không lưu thông được. Rác rưởi làm tắc cống. Đường tắc nghẽn. Công việc tắc ở khâu nào phải gỡ khâu ấy.