Bàn phím:
Từ điển:
 
inconvénient

danh từ giống đực

  • điều bất tiện, điều bất lợi
  • (từ cũ; nghĩa cũ) điều phiền phức

phản nghĩa

=Bonheur; agrément, bénéfice, commodité; avantage, qualité