Bàn phím:
Từ điển:
 
inconstant

tính từ

  • hay thay đổi, không ổn định
    • Inconstant dans ses idées: hay thay đổi ý kiến
  • không chung thủy
    • Une femme inconstante: người vợ không chung thủy

phản nghĩa

=Constant

danh từ

  • kẻ không chung thủy