Bàn phím:
Từ điển:
 
aphone

tính từ

  • (y học) mất tiếng, tắt tiếng
    • Un homme "presque aphone et qui pourtant faisait de son mieux pour chanter" (Gide): một người "gần như tắt tiếng và vẫn cố hết sức để ca"