Bàn phím:
Từ điển:
 
incohérence

danh từ giống cái

  • sự rời rạc
    • L'incohérence entre les différentes parties d'un ouvrage: sự rời rạc giữa các phần trong một tác phẩm
  • ý rời rạc, lời rời rạc

phản nghĩa

=Cohérence, cohésion, unité