Bàn phím:
Từ điển:
 
incertain

tính từ

  • không chắc chắn, không chắc, bấp bênh
    • Succès incertain: sự thành công không chắc chắn
    • Temps incertain: tiết trời thay đổi thất thường
  • không rõ, lờ mờ
    • L'aube incertaine: rạng đông lờ mờ
  • không nhất quyết, lưỡng lự
    • Être incertain de ce qu'on doit faire: không nhất quyết về việc phải làm

phản nghĩa

=Certain, assuré, sûr. Fixe, stable. Clair, net, précis. Décidé, ferme, résolu

danh từ giống đực

  • cái không chắc chắn, cái không chắc
  • (kinh tế) tài chánh giá ngoại tệ (tính bằng frăng)